Language/Mandarin-chinese/Vocabulary/Chinese-and-International-Cities/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

Chinese-Language-PolyglotClub.jpg
Tiếng Trung QuốcTừ vựngKhóa học 0 đến A1Thành phố Trung Quốc và quốc tế

Cấp độ 1[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố lớn[sửa | sửa mã nguồn]

Tên các thành phố lớn trong tiếng Trung Quốc và cách sử dụng chúng.

Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
北京 Peking, Běijīng Bắc Kinh
上海 Shanghaih, Shànghǎi Thượng Hải
广州 Kuang-chou, Guǎngzhōu Quảng Châu
深圳 Shenzhenh, Shēnzhèn Thâm Quyến

Thành phố trung bình[sửa | sửa mã nguồn]

Tên các thành phố trung bình trong tiếng Trung Quốc và cách sử dụng chúng.

Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
杭州 Hang-chou, Hángzhōu Hàng Châu
成都 Ch'eng-tu, Chéngdū Thành Đô
南京 Nankingh, Nánjīng Nam Kinh
武汉 Wu-han, Wǔhàn Vũ Hán

Thành phố quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố lớn[sửa | sửa mã nguồn]

Tên các thành phố lớn quốc tế và cách sử dụng chúng.

Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
东京 Dōngjīng Đông Kinh
伦敦 Lúndūn Luân Đôn
巴黎 Bālí Ba Lan
纽约 Niǔyuē Niu Ước

Thành phố trung bình[sửa | sửa mã nguồn]

Tên các thành phố trung bình quốc tế và cách sử dụng chúng.

Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
温哥华 Wēngēhuá Vân Cô
阿姆斯特丹 Āmǔsītèdān Ams-tê-đam
墨西哥城 Mòxīgē chéng Mê-hi-cô Thành
悉尼 Xīní Tích Ni

Cấp độ 2[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố lớn[sửa | sửa mã nguồn]

Thêm các tên thành phố lớn khác trong tiếng Trung Quốc và cách sử dụng chúng.

Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
天津 T'ien-chin, Tiānjīn Thiên Tân
重庆 Ch'ung-ch'ing, Chóngqìng Trùng Khánh
香港 Hsiang-kang, Xiānggǎng Hương Cảng
台北 T'ai-pei, Táiběi Đài Bắc

Thành phố trung bình[sửa | sửa mã nguồn]

Thêm các tên thành phố trung bình khác trong tiếng Trung Quốc và cách sử dụng chúng.

Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
昆明 K'un-mingh, Kūnmíng Côn Minh
济南 Chi-nan, Jǐnán Kỷ Nam
南昌 Nan-ch'angh, Nánchāng Nam Xương
三亚 Sānyà Tam Á

Thành phố quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phố lớn[sửa | sửa mã nguồn]

Thêm các tên thành phố lớn quốc tế khác và cách sử dụng chúng.

Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
洛杉矶 Luòshānjī Lạc Sơn Kích
多伦多 Duōlúnduō Đa Luân Đa
莫斯科 Mòsīkē Mác Tổ Cốc
新加坡 Xīnjiāpō Tân Gia Bảo

Thành phố trung bình[sửa | sửa mã nguồn]

Thêm các tên thành phố trung bình quốc tế khác và cách sử dụng chúng.

Tiếng Trung Quốc Phiên âm Tiếng Việt
布宜诺斯艾利斯 Bùyínùosī ài lì sī Bu-ên-ôs Ai-li-si
阿德莱德 Ādéláidé A-đéc-la-đét
格拉斯哥 Gélāsīgē Các-lát-xơ
胡志明市 Húzhìmíng shì Hồ Chí Minh Thành phố

Danh sách nội dung - Khóa học tiếng Trung Quốc - Từ 0 đến A1[sửa mã nguồn]


Bảng phiên âm Pinyin và các tone


Chào hỏi và các cụm từ cơ bản


Cấu trúc câu và thứ tự từ


Đời sống hàng ngày và các cụm từ cần thiết


Các lễ hội và truyền thống Trung Quốc


Động từ và cách sử dụng


Sở thích, thể thao và các hoạt động


Địa lý Trung Quốc và các địa điểm nổi tiếng


Danh từ và đại từ


Nghề nghiệp và đặc điểm tính cách


Nghệ thuật và thủ công truyền thống Trung Quốc


So sánh và cực đại hóa


Thành phố, quốc gia và điểm du lịch


Trung Quốc hiện đại và các sự kiện hiện tại


bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]


Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson