Language/French/Vocabulary/Cardinal-and-Ordinal-Numbers/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

French-Language-PolyglotClub.png
Tiếng PhápTừ vựngKhoá học từ 0 đến A1Số đếm và thứ tự trong tiếng Pháp

Số đếm và thứ tự trong tiếng Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Số đếm và thứ tự là những từ cần thiết trong tiếng Pháp hàng ngày. Chúng ta sử dụng số đếm để chỉ số lượng và thứ tự để sắp xếp các sự việc, đối tượng, người hay địa điểm. Trong bài học này, chúng ta sẽ học cách sử dụng số đếm và thứ tự trong tiếng Pháp.

Số đếm[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Pháp, các số đếm từ 0 đến 20 là các từ cơ bản cần phải nhớ. Sau đó, chúng ta sử dụng các từ ghép để tạo ra các số đếm khác nhau. Dưới đây là bảng số đếm cơ bản trong tiếng Pháp:

Tiếng Pháp Phiên âm Tiếng Việt
0 zéro không
1 un / une một
2 deux hai
3 trois ba
4 quatre bốn
5 cinq năm
6 six sáu
7 sept bảy
8 huit tám
9 neuf chín
10 dix mười
11 onze mười một
12 douze mười hai
13 treize mười ba
14 quatorze mười bốn
15 quinze mười lăm
16 seize mười sáu
17 dix-sept mười bảy
18 dix-huit mười tám
19 dix-neuf mười chín
20 vingt hai mươi

Sau đó, chúng ta sử dụng các từ ghép để tạo ra các số đếm khác nhau. Ví dụ:

  • 21: vingt et un (hai mươi mốt)
  • 22: vingt-deux (hai mươi hai)
  • 30: trente (ba mươi)
  • 40: quarante (bốn mươi)
  • 50: cinquante (năm mươi)
  • 60: soixante (sáu mươi)
  • 70: soixante-dix (bảy mươi)
  • 80: quatre-vingts (tám mươi)
  • 90: quatre-vingt-dix (chín mươi)

Khi đếm từ 21 đến 69, chúng ta sử dụng vingt (20) đến soixante (60) và thêm từ et (và). Ví dụ:

  • 21: vingt et un (hai mươi mốt)
  • 22: vingt-deux (hai mươi hai)
  • 23: vingt-trois (hai mươi ba)
  • 24: vingt-quatre (hai mươi bốn)
  • 25: vingt-cinq (hai mươi năm)
  • 26: vingt-six (hai mươi sáu)
  • 27: vingt-sept (hai mươi bảy)
  • 28: vingt-huit (hai mươi tám)
  • 29: vingt-neuf (hai mươi chín)
  • 30: trente (ba mươi)
  • 31: trente et un (ba mươi mốt)
  • 32: trente-deux (ba mươi hai)
  • 33: trente-trois (ba mươi ba)
  • 40: quarante (bốn mươi)
  • 41: quarante et un (bốn mươi mốt)
  • 42: quarante-deux (bốn mươi hai)
  • 50: cinquante (năm mươi)
  • 51: cinquante et un (năm mươi mốt)
  • 52: cinquante-deux (năm mươi hai)
  • 60: soixante (sáu mươi)
  • 61: soixante et un (sáu mươi mốt)
  • 62: soixante-deux (sáu mươi hai)

Khi đếm từ 70 đến 99, chúng ta sử dụng soixante-dix (70), quatre-vingts (80) và quatre-vingt-dix (90). Ví dụ:

  • 70: soixante-dix (bảy mươi)
  • 71: soixante et onze (bảy mươi mốt)
  • 72: soixante-douze (bảy mươi hai)
  • 73: soixante-treize (bảy mươi ba)
  • 74: soixante-quatorze (bảy mươi bốn)
  • 75: soixante-quinze (bảy mươi năm)
  • 76: soixante-seize (bảy mươi sáu)
  • 77: soixante-dix-sept (bảy mươi bảy)
  • 78: soixante-dix-huit (bảy mươi tám)
  • 79: soixante-dix-neuf (bảy mươi chín)
  • 80: quatre-vingts (tám mươi)
  • 81: quatre-vingt-un (tám mươi mốt)
  • 82: quatre-vingt-deux (tám mươi hai)
  • 83: quatre-vingt-trois (tám mươi ba)
  • 84: quatre-vingt-quatre (tám mươi bốn)
  • 85: quatre-vingt-cinq (tám mươi năm)
  • 86: quatre-vingt-six (tám mươi sáu)
  • 87: quatre-vingt-sept (tám mươi bảy)
  • 88: quatre-vingt-huit (tám mươi tám)
  • 89: quatre-vingt-neuf (tám mươi chín)
  • 90: quatre-vingt-dix (chín mươi)
  • 91: quatre-vingt-onze (chín mươi mốt)
  • 92: quatre-vingt-douze (chín mươi hai)
  • 93: quatre-vingt-treize (chín mươi ba)
  • 94: quatre-vingt-quatorze (chín mươi bốn)
  • 95: quatre-vingt-quinze (chín mươi năm)
  • 96: quatre-vingt-seize (chín mươi sáu)
  • 97: quatre-vingt-dix-sept (chín mươi bảy)
  • 98: quatre-vingt-dix-huit (chín mươi tám)
  • 99: quatre-vingt-dix-neuf (chín mươi chín)

Thứ tự[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Pháp, chúng ta sử dụng các từ để thể hiện thứ tự như premier (đầu tiên), deuxième (thứ hai), troisième (thứ ba), etc. Dưới đây là bảng thứ tự các con số trong tiếng Pháp:

Tiếng Pháp Phiên âm Tiếng Việt
1er premièr(e) đầu tiên
2ème deuxièm(e) thứ hai
3ème troisièm(e) thứ ba
4ème quatrièm(e) thứ tư
5ème cinquièm(e) thứ năm
6ème sixièm(e) thứ sáu
7ème septième thứ bảy
8ème huitième thứ tám
9ème neuvième thứ chín
10ème dixième thứ mười

Khi sử dụng các từ này, chúng ta thêm đuôi -ième vào số để tạo ra các từ mới. Ví dụ:

  • 1er: premièr(e) (đầu tiên)
  • 2ème: deuxièm(e) (thứ hai)
  • 3ème: troisièm(e) (thứ ba)
  • 4ème: quatrièm(e) (thứ tư)
  • 5ème: cinquièm(e) (thứ năm)
  • 6ème: sixièm(e) (thứ sáu)
  • 7ème: septième (thứ bảy)
  • 8ème: huitième (thứ tám)
  • 9ème: neuvième (thứ chín)
  • 10ème: dixième (thứ mười)

Bài tập[sửa | sửa mã nguồn]

1. Hãy đọc các số đếm từ 1 đến 20. 2. Hãy tạo ra các số đếm từ 21 đến 30. 3. Hãy đọc các số đếm từ 40 đến 60. 4. Hãy tạo ra các số đếm từ 70 đến 80. 5. Hãy đọc thứ tự từ 1 đến 5.

Tổng kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trong bài học này, chúng ta đã học cách sử dụng số đếm và thứ tự trong tiếng Pháp. Hãy chú ý học từng số một và sử dụng chúng trong cuộc sống hàng ngày của bạn.




Các video[sửa | sửa mã nguồn]

Số Thứ Tự Trong Tiếng Pháp - Les Nombres Ordinaux | Học Tiếng ...[sửa | sửa mã nguồn]

Số Đếm Tiếng Pháp - Hướng Dẫn Đọc Số Đếm Chuẩn Nhất | CAP ...[sửa | sửa mã nguồn]

Bài 7 - Tự học tiếng Pháp Vỡ Lòng - Đếm số từ 0 đến 100 - YouTube[sửa | sửa mã nguồn]

Các dạng số đếm trong tiếng Pháp: NGÀY, GIỜ, SỐ ĐIỆN THOẠI ...[sửa | sửa mã nguồn]


bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]


Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson