Language/Hebrew/Vocabulary/Colors,-Shapes,-and-Sizes/vi
Màu sắc[sửa | sửa mã nguồn]
Màu sắc cơ bản[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là các từ vựng tiếng Hebrew cơ bản về màu sắc:
Hebrew | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
צָהוֹב | țahov | Màu vàng |
כָּחוֹל | kahol | Màu xanh lam |
אָדוֹם | adom | Màu đỏ |
יָרוֹק | yarok | Màu xanh lá cây |
שָׁחוֹר | shahor | Màu đen |
לָבָן | lavan | Màu trắng |
חוּם | khum | Màu nâu |
אַפְרִיקָאִי | aferika'i | Màu đen nhạt |
Hãy luyện tập phát âm các từ trên và hãy cố gắng sử dụng chúng trong các câu sau đây:
- הָרִים הֵם יְרוֹקִים. (Harim hem yerokim.) - Núi là màu xanh lá cây.
- הַשָׁמַיִם הֵם כְּחוֹלִים. (Hashamayim hem keholim.) - Bầu trời là màu xanh dương.
- הַתַּפּוּחַ אָדוֹם. (Hatafuach adom.) - Táo là màu đỏ.
- הַחֲתוּלִים שֶׁלִּי שְׁחוֹרִים. (Hachatulim sheli shchorim.) - Mèo của tôi là màu đen.
- הַקֶשֶׁר שֶׁלִּי צָהוֹב. (Haqesher sheli tsahov.) - Dây giày của tôi là màu vàng.
- הַכֶּלֶב לָבָן. (Hakelev lavan.) - Chó là màu trắng.
Màu sắc phổ biến khác[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hebrew về các màu sắc phổ biến khác:
Hebrew | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
כַּתֹּם | katom | Màu cam |
סָגוֹל | sagol | Màu tím |
וָרוֹד | varod | Màu hồng |
זָהָב | zahav | Màu vàng óng |
כְּרִיתִי | keriti | Màu xám |
Hãy luyện tập phát âm các từ trên và hãy cố gắng sử dụng chúng trong các câu sau đây:
- הָאַפְרִיקָאִי שֶׁלִּי זָהָב. (Ha'aferika'i sheli zahav.) - Tôi có một chiếc đồng hồ màu vàng óng.
- הַבַּנָנָה כַּתֹּמֶת. (Habanana katomat.) - Chuối chín là màu cam.
- הַמַּגֶּפֶת שֶׁלִּי וָרוֹד. (Hamageshet sheli varod.) - Dùi cui của tôi là màu hồng.
- הַזֶּבֶן שֶׁלִּי כְּרִיתִי. (Hazeven sheli keriti.) - Nắp chai của tôi là màu xám.
Hình dạng[sửa | sửa mã nguồn]
Hình dạng cơ bản[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là các từ vựng tiếng Hebrew cơ bản về hình dạng:
Hebrew | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
עִגּוּל | igul | Hình tròn |
מְלָבֵן | melaven | Hình chữ nhật |
מַשְׁוֵי זוֹגִי | mashvei zugi | Hình bầu dục |
מַשְׁוֵי אֶלֶף | mashvei alef | Hình tam giác |
Hãy luyện tập phát âm các từ trên và hãy cố gắng sử dụng chúng trong các câu sau đây:
- הַפֶּרֶס עִגּוּל. (Haperes igul.) - Đĩa là hình tròn.
- הַמַּחְשֶׁבֶת מְלָבֵנֶת. (Hamakhshavet melavenet.) - Máy tính là hình chữ nhật.
- הַקָּשִׁישׁ מַשְׁוֵי זוֹגִי. (Haqashish mashvei zugi.) - Người già là hình bầu dục.
- הַפַּטִּישׁ מַשְׁוֵי אֶלֶף. (Hapatish mashvei alef.) - Búa là hình tam giác.
Hình dạng phổ biến khác[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hebrew về các hình dạng phổ biến khác:
Hebrew | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
מָלָךְ | melekh | Hình vương miện |
כְּתָר | ktar | Hình vòng cung |
מַגֵּן | magen | Hình lá chắn |
Hãy luyện tập phát âm các từ trên và hãy cố gắng sử dụng chúng trong các câu sau đây:
- הַמִּלְכָּה עִם מָלְכוּת. (Hamalka im malkhut.) - Nữ hoàng với vương miện.
- הַכְּתָר שֶׁלִּי כַּפוּתִי. (Haktar sheli kaputi.) - Vòng cổ của tôi là hình vòng cung.
- הַמַּגֵּן עַל הַקִּיר. (Hamagen al hakir.) - Lá chắn trên tường.
Kích thước[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là các từ vựng tiếng Hebrew cơ bản về kích thước:
Hebrew | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
גָּדוֹל | gadol | Lớn |
קָטָן | katan | Nhỏ |
אָרוּךְ | arukh | Dài |
קָצֵר | katzar | Ngắn |
רַחֲב | rakhav | Rộng |
צָר | tsar | Hẹp |
Hãy luyện tập phát âm các từ trên và hãy cố gắng sử dụng chúng trong các câu sau đây:
- הֶחָתוּל גָּדוֹל. (Hechatul gadol.) - Mèo lớn.
- הֶחָתוּל קָטָן. (Hechatul katan.) - Mèo nhỏ.
- הַסַּפָּה אָרוּכָה. (Hasofa arukha.) - Ghế dài.
- הַסַּפָּה קָצֵרָה. (Hasofa katzara.) - Ghế ngắn.
- הַדֶּלֶת רַחֲבָה. (Hadelet rakhava.) - Cửa sổ rộng.
- הַדֶּלֶת צַרָה. (Hadelet tsara.) - Cửa sổ hẹp.