Language/Tamil/Vocabulary/Environment-and-Pollution/vi
< Language | Tamil | Vocabulary | Environment-and-Pollution
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Translate to: Հայերէն Български език 官话 官話 Hrvatski jezik Český jazyk Nederlands English Suomen kieli Français Deutsch עברית हिन्दी Magyar Bahasa Indonesia فارسی Italiano 日本語 Қазақ тілі 한국어 Lietuvių kalba Νέα Ελληνικά Şimali Azərbaycanlılar Język polski Português Limba Română Русский язык Српски Español العربية القياسية Svenska Wikang Tagalog ภาษาไทย Türkçe Українська мова Urdu
Tiếng Việt
Rate this lesson:
Cấu trúc câu trong tiếng Tamil[sửa | sửa mã nguồn]
Trước khi chúng ta học về từ vựng liên quan đến môi trường và ô nhiễm trong tiếng Tamil, chúng ta sẽ tìm hiểu cách cấu trúc câu trong tiếng Tamil.
Trong tiếng Tamil, câu được cấu tạo bởi các phần tử sau:
- Chủ ngữ (subject)
- Vị ngữ (predicate)
- Tân ngữ (object)
Ví dụ:
- Chủ ngữ: நான் (nāṉ) - tôi
- Vị ngữ: படிக்கிறேன் (paṭikkiṟēṉ) - đang đọc
- Tân ngữ: புத்தகம் (puthakam) - sách
Câu đầy đủ: நான் புத்தகம் படிக்கிறேன் (nāṉ puthakam paṭikkiṟēṉ) - Tôi đang đọc sách.
Từ vựng về môi trường và ô nhiễm[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là danh sách các từ vựng liên quan đến môi trường và ô nhiễm trong tiếng Tamil:
Tiếng Tamil | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
Môi trường | mōytruṅkku | Môi trường |
Ô nhiễm | oṉṉiyēm | Ô nhiễm |
Khí thải | kaṅkattāyi | Khí thải |
Nước thải | tāṇṭuvāyi | Nước thải |
Chất thải | kaṟuviyāyi | Chất thải |
Năng lượng tái tạo | mārṭu eṉercciyum | Năng lượng tái tạo |
Biến đổi khí hậu | aṭankal mutalil vaittām | Biến đổi khí hậu |
Câu ví dụ[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là các câu ví dụ để bạn có thể sử dụng các từ vựng liên quan đến môi trường và ô nhiễm trong tiếng Tamil:
- எங்கள் கட்டமைப்பில் மாசு திரும்புகிறது. (eṅkaḷ kaṭṭamaippil mācu tirumpukiṟatu) - Rác đang tràn ngập trong khu vực của chúng tôi.
- நாம் சமூகத்தின் மேலும் மரங்களை பாதுகாக்க வேண்டும். (nām samūkatin mēlum maṟaṅkaḷai pātukākka vēṇṭum) - Chúng ta phải bảo vệ cây trước hết.
- விண்ணப்பத்தின் இலக்கியம் மாசு பற்றிய கட்டுரைகளை உள்ளடக்கியுள்ளது. (viṇṇappattin ilakkiam mācu paṟṟiya kaṭṭuraikaḷai uḷḷaṭakkuyuḷḷatu) - Văn học của Việt Nam có các bài viết về rác.
Kết luận[sửa | sửa mã nguồn]
Bây giờ bạn đã biết cách sử dụng các từ vựng liên quan đến môi trường và ô nhiễm trong tiếng Tamil. Hãy thường xuyên sử dụng các từ này để tăng vốn từ vựng của mình.