Language/Serbian/Vocabulary/At-the-Market/vi

Từ Polyglot Club WIKI
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm
This lesson can still be improved. EDIT IT NOW! & become VIP
Rate this lesson:
0.00
(0 votes)

Serbian-Language-PolyglotClub.png
Tiếng SerbiaTừ vựngKhóa học 0 đến A1Tại chợ

Cấu trúc câu tại chợ[sửa | sửa mã nguồn]

Khi tại chợ, chúng ta cần biết cách nói để trao đổi với người bán. Dưới đây là một số câu phổ biến sử dụng trong tình huống này:

Tôi muốn mua...[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tôi muốn mua... - Желим да купим... (Zhelim da kupim...)
  • Tôi muốn mua trái cây. - Желим да купим воће. (Zhelim da kupim voće.)
  • Tôi muốn mua rau. - Желим да купим зеленчук. (Zhelim da kupim zelenchuk.)
  • Tôi muốn mua thịt. - Желим да купим месо. (Zhelim da kupim meso.)

Anh/chị bán những loại gì?[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bạn có bán... không? - Да ли имате...? (Da li imate...?)
  • Bạn có bán trái cây không? - Да ли имате воће? (Da li imate voće?)
  • Bạn có bán rau không? - Да ли имате зеленчук? (Da li imate zelenchuk?)
  • Bạn có bán thịt không? - Да ли имате месо? (Da li imate meso?)

Số lượng và giá cả[sửa | sửa mã nguồn]

  • Bao nhiêu tiền một kg? - Колико кошта килограм? (Koliko košta kilogram?)
  • Bao nhiêu tiền một kg cà chua? - Колико кошта килограм доматеса? (Koliko košta kilogram domatesa?)
  • Tôi muốn mua 1 kg. - Желим да купим килограм. (Zhelim da kupim kilogram.)
  • Tôi muốn mua 2 kg. - Желим да купим два килограма. (Zhelim da kupim dva kilograma.)

Thanh toán[sửa | sửa mã nguồn]

  • Tôi có thể trả bằng thẻ không? - Могу ли да платим картицом? (Mogu li da platim karticom?)
  • Tôi chỉ có tiền mặt. - Имам само новац. (Imam samo novac.)
  • Bạn có thể cho tôi bao nhiêu tiền thừa? - Колико ми треба даћете? (Koliko mi treba daćete?)

Từ vựng liên quan tới trái cây[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Serbia liên quan đến trái cây:

Tiếng Serbia Phiên âm Tiếng Việt
ябука yabuka Táo
крушка krushka
јагода jagoda Dâu tây
грожђе grozhdje Nho
банана banana Chuối
киви kiwi Kiwi

Từ vựng liên quan tới rau củ[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Serbia liên quan đến rau củ:

Tiếng Serbia Phiên âm Tiếng Việt
кромпир krompir Khoai tây
морков morkov Cà rốt
краставац krastavac Dưa chuột
цвекла tsvjekla Củ cải đường
празилук praziluk Hành tây

Từ vựng liên quan tới thực phẩm[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Serbia liên quan đến thực phẩm:

Tiếng Serbia Phiên âm Tiếng Việt
млеко mleko Sữa
сир sir Pho mát
јаја jaja Trứng
месо meso Thịt
хлеб hleb Bánh mì

Bảng mục lục - Khoá học Tiếng Serbia - Từ 0 đến A1[sửa mã nguồn]


Giới thiệu ngữ pháp tiếng Serbia


Giới thiệu từ vựng tiếng Serbia


Giới thiệu văn hóa tiếng Serbia


Đại từ: Đại từ sở hữu


Mua sắm


Thể thao và giải trí


Từ tính từ: Biến hóa


Nghề nghiệp và ngành nghề


Văn học và thơ ca


Từ động từ: Ý kiến ​​khả dĩ


Giải trí và truyền thông


Nghệ thuật và nghệ sĩ


bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]


Contributors

Maintenance script


Create a new Lesson