Language/Abkhazian/Grammar/Adverbs-of-Time-in-Abkhazian/vi
< Language | Abkhazian | Grammar | Adverbs-of-Time-in-Abkhazian
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Translate to: Հայերէն Български език 官话 官話 Hrvatski jezik Český jazyk Nederlands English Suomen kieli Français Deutsch עברית हिन्दी Magyar Bahasa Indonesia فارسی Italiano 日本語 Қазақ тілі 한국어 Lietuvių kalba Νέα Ελληνικά Şimali Azərbaycanlılar Język polski Português Limba Română Русский язык Српски Español العربية القياسية Svenska Wikang Tagalog தமிழ் ภาษาไทย Türkçe Українська мова Urdu
Tiếng Việt
Rate this lesson:
Trạng từ thời gian trong tiếng Abkhazia[sửa | sửa mã nguồn]
Trạng từ thời gian là từ dùng để chỉ thời gian xảy ra của một sự kiện hay hành động. Trong tiếng Abkhazia, trạng từ thời gian được thêm vào trước động từ. Trong bài học này, chúng ta sẽ học cách sử dụng trạng từ thời gian trong tiếng Abkhazia và luyện tập xây dựng câu bằng các trạng từ thời gian.
Các trạng từ thời gian cơ bản[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là các trạng từ thời gian cơ bản trong tiếng Abkhazia:
Abkhazian | Phát âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
аҳәын | ahaən | hôm nay |
амшын | amʃən | sáng nay |
акәыр | akəɨr | hôm qua |
амшын-акәыр | amʃən-akəɨr | sáng hôm qua |
амшын-аҳәын | amʃən-ahaən | sáng nay |
акәыр-аҳәын | akəɨr-ahaən | hôm qua |
Cách sử dụng trạng từ thời gian[sửa | sửa mã nguồn]
Trạng từ thời gian được sử dụng để miêu tả thời gian xảy ra của một sự kiện hay hành động. Trong tiếng Abkhazia, trạng từ thời gian được thêm vào trước động từ.
Ví dụ:
- Аҳәын рыҷәыҧ адәыгыт. (Hôm nay tôi ăn cơm.)
- Акәыр амшагьыт лъышьҭ аҟақәаҩ. (Hôm qua tôi đã đi bộ vào buổi sáng.)
Bài tập[sửa | sửa mã nguồn]
Hãy sử dụng các trạng từ thời gian trong tiếng Abkhazia để xây dựng các câu sau:
- Sáng nay tôi ăn cơm.
- Chiều qua tôi đi chơi với bạn.
- Hôm qua tôi đã uống nước trái cây.
- Hôm nay tôi sẽ đến trường vào lúc 7 giờ sáng.
Đáp án[sửa | sửa mã nguồn]
- Амшын рыҷәыҧ адәыгыт. (Amʃən rəʒəət adəəgyt.)
- Акәыр акәқəушь рыҧәаыҩ. (Akəɨr akəqəuʃə rəpʼaətʼ.)
- Акәыр бзахьын рыҳәыҧ. (Akəɨr bzahən rəhəətʼ.)
- Аҳәын ишәкәибзеи ндзы 7 саатәы. (Ahaən iʃəkəibzei ndzy 7 saatəə.)
Chúc mừng! Bạn đã hoàn thành bài học về trạng từ thời gian trong tiếng Abkhazia.
bài học khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các trường hợp danh từ trong tiếng Abkhazian
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Biểu hiện Vị trí trong tiếng Abkhazia
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Bảng chữ cái Abkhazian
- 0 to A1 Course
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Thứ tự từ trong tiếng Abkhazia
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Động từ 'to be' và 'to have' trong tiếng Abkhazian
- Khóa học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sử dụng động từ trong quá khứ và tương lai
- Khóa học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Đại từ trong tiếng Abkhazia
- Khoá học từ 0 đến A1 → Ngữ pháp → Các giới từ thời gian trong tiếng Abkhazia
- Khoá học 0 đến A1 → Ngữ pháp → Sự đồng ý tính từ trong tiếng Abkhazia